1. Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa: 综合医院 /Zònghé yīyuàn/2. Bệnh viện phụ sản: 妇产医院 /Fù chǎn yīyuàn/3. Bệnh viện nhi đồng : 儿童医院 /Értóng yīyuàn/4. Bệnh viện răng hàm mặt : 口腔医院 /Kǒuqiāng yīyuàn/5. Bệnh viện nha khoa : 牙科医院 /Yákē yīyuàn/6. Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm : 传染病医院 /Chuánrǎn bìng yīyuàn/7. Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình : 整形外科医院 /Zhěngxíng wàikē yīyuàn/8. Bệnh viện lao : 结核医院 /Jiéhé yīyuàn/9. Bệnh viện đông y: 中医院 /Zhōng yīyuàn/10. Bệnh viện tâm thần: 精神病院 /Jīngshénbìng yuàn/11. Bệnh viện ung thư: 肿瘤医院 /Zhǒngliú yīyuàn/12. Bệnh viện phong (cùi, hủi): 麻风院 /Máfēng yuàn/13. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 /Yězhàn yīyuàn/14. Viện điều dưỡng: 疗养院 /Liáoyǎngyuàn/15. Phòng chẩn trị: 诊疗所 /Zhěnliáo suǒ/16. Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ): 妇女保健站 /Fùnǚ bǎojiàn zhàn/17. Trạm cấp cứu: 急救站 /Jíjiù zhàn/18. Phòng khám : 门诊部 /Ménzhěn bù/19. Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú: 住院部 /Zhùyuàn bù/20. Phòng phát số: 挂号处 /Guàhào chù/21. Phòng cấp cứu: 急诊室 /Jízhěn shì/22. Phòng chẩn trị: 诊疗室 /Zhěnliáo shì/23. Phòng mổ: 手术室 /Shǒushù shì/24. Nội khoa: 内科 /Nèikē/25. Ngoại khoa: 外科 /Wàikē/26. Khoa sản: 妇产科 /Fù chǎn kē/27. Khoa nhi: 儿科 /Érkē/28. Khoa da liễu (bệnh ngoài da): 皮肤科 /Pífū kē/29. Khoa thần kinh: 神经科 /Shénjīng kē/30. Nhãn khoa, khoa mắt: 眼科 /Yǎnkē/31. Khoa tai mũi họng: 耳鼻喉科 /Ěrbí hóu kē/32. Khoa răng hàm mặt: 口腔科 /Kǒuqiāng kē/33. Khoa tiết niệu: 泌尿科 /Mìniào kē/34. Khoa ngoại chỉnh hình: 矫形外科 /Jiǎoxíng wàikē/36. Khoa tim: 心脏外科 /Xīnzàng wàikē/37. Khoa não: 脑外科 /Nǎo wàikē/38. Khoa châm cứu: 针灸科 /Zhēnjiǔ kē/39. Khoa xoa bóp: 推拿科 /Tuīná kē/40. Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm): 化验科 /Huàyàn kē/41. Khoa phóng xạ: 放射科 /Fàngshè kē/42. Phòng vật lý trị liệu: 理疗室 /Lǐliáo shì/43. Phòng điều trị bằng điện: 电疗室 /Diànliáo shì/44. Phòng hóa trị :室 /Huàliáoshì/45. Phòng điện tim: 心电图室 /Xīndiàntú shì/46. Phòng kiểm tra sóng siêu âm: 超声波检查室 /Chāoshēngbō jiǎnchá shì/47. Phòng dược, nhà thuốc: 药房 /Yàofáng/48. Ngân hàng máu: 血库 /Xuèkù/49. Phòng hộ lý: 护理部 /Hùlǐ bù/50. Phòng bệnh: 病房 /Bìngfáng/51. Phòng sản phụ: 产科病房 /Chǎnkē bìngfáng/52. Phòng cách ly: 隔离病房 /Gélí bìngfáng/53. Phòng theo dõi观察室 /Guānchá shì/54. Giường bệnh: 病床 /Bìngchuáng/55. Nhân viên y tế: 医务人员 /Yīwù rényuán/56. Viện trưởng: 院长 /Yuàn zhǎng/57. Trưởng phòng y vụ: 医务部主任 /Yīwù bù zhǔrèn/58. Trưởng phòng khám: 门诊部主任 /Ménzhěn bù zhǔrèn/59. Y tá: 护士 /Hùshì/60. Y tá trưởng: 护士长 /Hùshì zhǎng/61. Y tá, y sĩ hộ sinh : 助产士 /Zhùchǎnshì/62. Bác sĩ xét nghiệm : 化验师 /Huàyàn shī/63. Dược sĩ: 药剂师 /Yàojì shī/64. Bác sĩ gây mê : 麻醉师 /Mázuì shī/65. Y tá thực tập: 实习护士 /Shíxí hùshì/66. Nhân viên vệ sinh: 卫生员 /Wèishēngyuán/67. Bác sĩ dinh dưỡng: 营养师 /Yíngyǎng shī/68. Đông y: 中医 /Zhōngyī/69. Tây y: 西医 /Xīyī/70. Bác sĩ khoa nội: 内科医生 /Nèikē yīshēng/71. Bác sĩ khoa ngoại: 外科医生 /Wàikē yīshēng/72. Bác sĩ điều trị chính: 主治医生 /Zhǔzhìyī shēng/73. Bác sĩ điều trị: 住院医生 /Zhùyuàn yīshēng/74. Bác sĩ thực tập: 实习医生 /Shíxí yīshēng/75. Chuyên gia về tim mạch: 心血管专家 /Xīn xiěguǎn zhuānjiā/76. Chuyên gia về bệnh tâm thần: 精神病专家 /Jīngshénbìng zhuānjiā/
Bạn đang xem: Phòng y tế tiếng trung là gì
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Chủ đề trường học luôn là chủ đề quen thuộc với mỗi bạn học sinh, sinh viên. Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học để tăng khả năng giao tiếp hàng ngày nhé. Tiếng Trung | Phát âm | Tiếng Việt |
学 院 | xuéyuàn | Học viện |
教 育 学 院 | jiàoyù xuéyuàn | Học viện giáo dục |
人 文 学 院 | rénwén xuéyuàn | Học viện nhân văn |
医 学 院 | yī xué yuàn | Học viện y khoa |
师 范 学 院 | shīfàn xuéyuàn | Học viện sư phạm |
商 学 院 | shāng xué yuàn | Học viện thương mại |
大 专 | dàzhuān | Cao đẳng |
综 合 性 大 学 | zònghé xìng dàxué | Đại học tổng hợp |
师 范 大 学 | shīfàn dàxué | Đại học sư phạm |
广播 电 视 大学 | guǎng bò dàxué | Đại học phát thanh |
函 授 大 学 | hán shòu dàxué | Đại học hàm thụ |
研 究 生 院 | yán jiū shēng yuàn | Viện nghiên cứu sinh |
研 究 院 | yán jiù yuàn | Viện nghiên cứu |
高 等 院 校 | gāoděng yuàn xiào | Trường đại học học viên |
重 点 学 校 | zhòngdiǎn xuéxiào | Trường trọng điểm |
初 中 | chū zhōng | Trung học cơ sở |
中 学 | zhōng xué | Trung học |
小 学 | xiǎo xué | Tiểu học |
附 小 | fù xiǎo | Trường chuyên tiểu học |
附 中 | fù zhōng | Trường chuyên trung học |
实 验 学 校 | shíyàn xuéxiào | Trường thực nghiệm |
师 范 学 校 | shīfàn xuéxiào | Trường sư phạm |
模 范 学 校 | mófàn xuéxiào | Trường mẫu |
技 校 | jì xiào | Trường dạy nghề |
公 学 校 | gōng xuéxiào | Trường công lập |
中 专 | zhōng zhuān | Trường TC chuyên nghiệp |
艺 术 学 校 | yìshù xuéxiào | Trường nghệ thuật |
舞 蹈 学 校 | wǔ dǎo xuéxiào | Trường múa |
寄 宿 学 校 | jìsù xuéxiào | Trường nội trú |
高 等 教 育 | gāo děng jiàoyù | Giáo dục cao cấp |
中 等 教 育 | zhōngděng jiàoyù | Giáo dục trung cấp |
初 等 教 育 | chū děng jiàoyù | Giáo dục sơ cấp |
继 续 教 育 | jìxù jiàoyù | Tiếp tục giáo dục |
成 人 教 育 | chéngrén jiàoyù | Giáo dục cho người lớn |
十 年 制 义 务 教育 | shí nián zhì yìwù jiào yù | Giáo dục hệ mười năm |
基 础 教 育 | jīchǔ jiàoyù | Giáo dục cơ sở |
职 业 教 育 | zhíyè jiàoyù | Giáo dục nghề nghiệp |
Từ vựng tiếng Trung về các địa điểm trong trường học
Xem thêm: Sơ đồ phòng học ute - sơ đồ phòng học năm học 2019
Tiếng Trung | Phát âm | Tiếng Việt |
图 书 馆 | túshū guǎn | Thư viện |
阶 梯 教 室 | giảng đường | Giảng đường |
教 室 | jiào shì | Phòng học |
阅 览 室 | yuèlǎn shì | Phòng đọc |
考 场 | kǎo chǎng | Phòng thi |
医 务 室 | yīwù shì | Phòng y tế |
教 员 休 息 室 | jiào yuán xiūxí shì | Phòng nghỉ giáo viên |
教 师 办 公 室 | jiào shī bàn gōng shì | Phòng làm việc giáo viên |
教 务 处 | jiào wù chù | Phòng giáo vụ |
医 务 室 | yīwù shì | Phòng y tế |
教 研 室 | jiào yán shì | Phòng nghiên cứu KHGD |
语 言 实 验 室 | yǔyán shíyàn shì | Phòng luyện âm |
运 动 房 | yùn dòng fáng | Phòng luyện tập |
教 研 组 | jiào yán zǔ | Tổ nghiên cứu khoa học |
大 礼 堂 | dà lǐtáng | Hội trường |
食 堂 | shí táng | Nhà ăn |
宿 舍 | sù shè | Ký túc xá |
游 泳 池 | yóu yǒng chí | Bể bơi |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về học sinh, sinh viên
Tiếng Trung | Phát â | Tiếng Việt |
教授 | jiào shòu | Giáo sư |
副教 授 | fù jiào shòu | Phó giáo sư |
助理教授 | zhùlǐ jiào shòu | Trợ lý giáo sư |
讲师 | jiǎng shī | Giảng viên |
高级教师 | gāojí jiào shī | Giảng viên cao cấp |
教师 | jiào shī | Giáo viên |
班主任 | bān zhǔ rèn | Giáo viên chủ nhiệm |
兼职教师 | Jiān zhí jiào shī | Giáo viên kiêm chức |
高级讲师 | gāojí jiǎng shī | Giáo viên cao cấp |
导师 | dǎo shī | Giáo viên hướng dẫn |
学生会 | xué shēng huì | Hội học sinh sinh viên |
大学生 | dàxué shēng | Sinh viên |
一年级大学生 | yī niánjí dàxué shēng | Sinh viên năm 1 |
二年级大学生 | èr niánjí dàxué shēn | Sinh viên năm 2 |
三年级大学生 | sān niánjí dàxué shēng | Sinh viên năm 3 |
四年级大学生 | sì niánjí dàxué shēng | Sinh viên năm 4 |
研究生 | yán jiū shēng | Nghiên cứu sinh |
博士生 | bóshì shēng | Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
硕士学位 | shuò shì xuéwèi | Học vị thạc sĩ |
博士学位 | bóshì xuéwèi | Học vị tiến sĩ |
哲学博士 | zhé xué bóshì | Tiến sĩ triết học |
同学 | tóng xué | Bạn học |
男校友 | nán xiào yǒu | Bạn học nam |
女校友 | nǚ xiào yǒu | Bạn học nữ |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn học
Tiếng Trung | Phát âm | Tiếng Việt |
门课 | mén kè | Môn học |
主课 | zhǔ kè | Môn chính |
副课 | fù kè | Môn phụ |
选修课 | xuǎn xiū kè | Môn học tự chọn |
必修课 | bìxiū kè | Môn học bắt buộc |
语文 | yǔ wén | Văn học |
英语 | yīng yǔ | Anh văn |
外语 | wài yǔ | Ngoại ngữ |
历史 | lì shǐ | Lịch sử |
地理 | dì lǐ | Địa lý |
物理 | wù lǐ | Vật lý |
化学 | huà xué | Hóa học |
音乐 | yīn yuè | Âm nhạc |
体育 | tǐ yù | Thể dục |
美术 | měi shù | Mỹ thuật |
图画 | tú huà | Đồ họa |
法律学 | fǎlǜ xué | Môn pháp luật |
军训课 | jūn xùn kè | Môn quân sự |
文科 | wén kē | Khoa học xã hội |
心理学 | xīnlǐ xué | Tâm lý học |
考古学 | kǎogǔ xué | Khảo cổ học |
语言学 | yǔyán xué | Ngôn ngữ học |
语音学 | yǔyīn xué | Ngữ âm học |
经济学 | jīngjì xué | Kinh tế học |
统计学 | tǒngjì xué | Thống kê học |
教育学 | jiào yù xué | Giáo dục học |
政治学 | zhèng zhì xué | Chính trị học |
Trên đây là bài viết về những từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề trường học. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn thêm những kiến thức bổ ích và lý thú. SOFL chúc các bạn thành công!