Những Thiết Bị Điện Tử Bằng Tiếng Anh, Từ Vựng Tiếng Anh Về Thiết Bị Công Nghệ Cao

*

Máy tính và mạng Internet đang trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Đặc biệt là trong thời đại hiện nay, khi chúng ta làm việc, trò chuyện và giữ liên lạc với bạn bè, đồng nghiệp đều cần sử dụng đến mạng Internet và máy tính. Do đó, nắm vững được một số từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề này là vô cùng quan trọng. Hãy cùng NativeX tìm hiểu ngay sau đây nhé!

*


1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính và mạng

Máy tính và mạng Internet là một chủ đề vô cùng quen thuộc mà các bạn có thể gặp hằng ngày ngay trong công việc, học tập hoặc trong cuộc sống. Chính vì thế lượng từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng rất lớn. Dưới đây là một số từ vựng liên quan chia theo các chủ đề nhỏ hơn để bạn tham khảo.

Bạn đang xem: Những thiết bị điện tử bằng tiếng anh

*
Từ vựng công nghệ thông tin về máy tính

1.1 Từ vựng về thiết bị máy tính

cable < ˈkeɪ.bəl > : dâydesktop computer (thường viết tắt là desktop) < ˈdɛskˌtɑp kəmˈpjutər > : máy tính bànhard drive < ˈhɑːrd ˌdraɪv > : ổ cứngkeyboard < ˈkiː.bɔːrd > : bàn phímlaptop < ˈlæp.tɑːp > : máy tính xách taymonitor < ˈmɑː.nə.t̬ɚ > : phần màn hìnhmouse < maʊs > : chuột
PC (viết tắt của personal computer) < ˌpɝː.sən.əl kəmˈpjuː.t̬ɚ > : máy tính cá nhânpower cable < ˈpaʊər ˈkeɪbəl > : cáp nguồnprinter < ˈprɪn.t̬ɚ > : máy inscreen < skriːn > : màn hìnhspeakers < ˈspikərz > : loatablet computer < ˈtæblət kəmˈpjutər > (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng

Native
X – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


1.2 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành máy tính

Application <,æpli’kei∫n> – Ứng dụng.Command – Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).Circuit <‘sə:kit> (n): Mạch
Convert (v): Chuyển đổi
Microfilm<‘maikroufilm> – Vi phim.Storage <‘stɔ:ridʒ> – Lưu trữ.

1.3 Từ vựng tiếng Anh về mạng internet

broadband internet hoặc broadband < ˈwaɪrlɪs ˈrutər > : mạng băng thông rộngfirewall < ˈfaɪə.wɔːl > : tường lửato access the Internet < ˈækˌsɛs ði ˈɪntərˌnɛt > : truy cập internet
ISP (Internet Service Provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)to download < ˈdaʊn.loʊd > : tải xuốngweb hosting < ˈweb ˌhoʊ.stɪŋ > : dịch vụ thuê máy chủwebsite < ˈwɛbˌsaɪt > : trang webwireless internet hoặc Wi
Fi < ˈwaɪrlɪs ˈɪntərˌnɛt > : mạng không dây
*
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính và mạng thường rất quen thuộc trong công việc và cuộc sốngattachment < əˈtætʃ.mənt > : tài liệu đính kèmemail address < iˈmeɪl ˈæˌdrɛs > : địa chỉ emailnew message < nju ˈmɛsəʤ > : thư mớipassword < ˈpæs.wɝːd > : mật khẩuto email < ˈiː.meɪl > : gửi emailto forward < ˈfɔːr.wɚd >: chuyển tiếpto reply < rɪˈplaɪ > : trả lờito send an email < sɛnd æn iˈmeɪl > : gửiusername < ˈjuː.zɚ.neɪm >: tên người sử dụng

1.4 Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính

to plug in < ˈplʌɡ.ɪn > : cắm điệnto restart < ˌriːˈstɑːrt > : khởi động lạito shut down < ʃʌt daʊn > : tắt máyto start up < ˈstɑːrt.ʌp > : khởi động máyto switch off hoặc to turn off < swɪtʃ / tɝːn > : tắtto switch on hoặc to turn on: bậtto unplug < ʌnˈplʌɡ > : rút điện

1.5 Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác

antivirus software < antivirus ˈsɔfˌtwɛr > : phần mềm chống virusdatabase < ˈdeɪ.t̬ə.beɪs > : cơ sở dữ liệudocument < ˈdɑː.kjə.mənt > : văn bảnfile < faɪl > : tệp tinfolder < ˈfoʊl.dɚ > : thư mụchardware < ˈhɑːrd.wer > : phần cứnglower case letter < ˈloʊər keɪs ˈlɛtər > : chữ thườngmemory < ˈmem.ər.i > : bộ nhớnetwork < ˈnet.wɝːk > : mạng lướiprocessor speed < ˈprɑˌsɛsər spid > : tốc độ xử lýsoftware < ˈsɑːft.wer > : phần mềmspace bar < ˈspeɪs ˌbɑːr > : phím cáchspreadsheet < ˈspred.ʃiːt > : bảng tínhto log off < lɔg ɔf > : đăng xuấtto log on < lɔg ɑn > : đăng nhậpto print < prɪnt >: into scroll down < skroʊl daʊn > : cuộn xuốngto scroll up < skroʊl ʌp > : cuộn lênto type < taɪp > : đánh máyupper case letter hoặc capital letter < ˈʌpər keɪs ˈlɛtər / kæpətəl ˈlɛtər > chữ in hoavirus < ˈvaɪ.rəs > : vi rutword processor < ˈwɝːd ˌprɑː.ses.ɚ > : chương trình xử lý văn bản

Native
X – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


2. Các thao tác sử dụng máy tính và internet

Accept/ enable/ block/ delete cookies: Chấp nhận/ kích hoạt/ chặn/ xóa cookies
Go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
Browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: Lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet
Have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: Có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
Access/ connect to /locate the server: Tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
Use/ open/ close/ launch a/ your web browser: Sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
Update your anti-virus software: Cập nhật phần mềm diệt virus

3. Mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng internet

Để có thể ghi nhớ hiệu quả và học từ vựng tiếng Anh một cách chủ động, cách đơn giản và hiệu quả nhất đó chính là tự đặt câu bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng mới. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề máy tính và mạng internet để bạn có thể tham khảo.

It seems like my computer has some problems, please check for me.Dịch: Trông có vẻ như máy tính của tôi có vài vấn đề, làm ơn kiểm tra cho tôi với I have a file that I can’t open for some reason.Dịch: Tôi có một tệp tài liệu mà tôi không thể mở ra được vì vài lý do.Do you think your computer might have a virus?
Dịch: Bạn có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không?How much RAM do you need? How big a hard drive will you need?
Dịch: Anh cần RAM bao nhiêu, ổ cứng lớn cỡ nào?Does this desktop come with a monitor?
Dịch: Máy tính này có đi kèm với màn hình luôn không?

4. Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh

Computer is a modern tool which has made life very easy and simple. It has the capability to complete more than one task in small time. It is able to do work of many human beings alone within less time. It is the utility of highest efficiency. The first computer was a mechanical computer which was created by the Charles Babbage. A computer works successfully using its hardware and fully installed application software. Other accessories of the computer are keyboard, mouse, printer, CPU and UPS.The data which we put into the computer using device is called input data and device as input device and data which we take outside using printer or the other device is called as output data and device as output device. The input data gets changed into the information which can be stored and changed anytime. Computer is very safe tool for data storage which is being used in various fields. We can shop, pay our electricity bill, water bill, video chat, messaging, e-mail messages anywhere in the world and lots of online activities using the internet.

Dịch:

Máy tính là một thiết bị hiện đại đã làm cho cuộc sống trở nên dễ dàng và đơn giản. Nó có khả năng hoàn thành nhiều việc trong thời gian ngắn. Nó có thể làm những công việc của nhiều người trong thời gian ít hơn. Nó rất hữu ích trong việc đem lại hiệu quả cao nhất. Chiếc máy tính đầu tiên là một máy tính cơ học được tạo bởi Charleg Babbge. Một chiếc máy tính hoạt động thành công bằng việc sử dụng các phần cứng của nó và được cài đặt các ứng dụng phần mềm đầy đủ. Những phụ kiện khác của máy tính là bàn phím, chuột, máy in, CPU và UPS.Những dữ liệu chúng ta cài đặt vào máy tính để sử dụng được gọi là dữ liệu đầu vào và thiết bị là thiết bị đầu vào, và dữ liệu cái mà chúng ta sử dụng bên ngoài như máy in và các thiết bị khác được gọi là dữ liệu đầu ra và thiết bị là thiết bị đầu ra. Dữ liệu đầu vào được thanh đổi thành những thông tin mà có thể được lưu trữ và thay đổi bất cứ lúc nào. Máy tính là thiết bị án toàn cho việc lưu trữ dữ liệu để sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Chúng ta có thể mua sắm, thay toán hóa đơn điện, hóa đơn nước, nói chuyện video, tin nhắn, gửi e mail của chúng ta bất kỳ ở đâu trong thế giới này và nhiều hoạt động trực tuyến bằng việc sử dụng Internet.

Hy vọng bài viết trên đã mang đến cho các bạn những từ vựng và mẫu câu thông dụng, hữu ích nhất về máy tính và mạng Internet. Các bạn cũng có thể cùng tìm hiểu những chủ đề tiếng Anh giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hằng ngày cùng với Native
X
ngay tại đây nhé!


Native
X – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


Tác giả: NativeX


*

Tổng hợp các ứng dụng AI hữu ích cho mọi ngành nghề

Trong thời đại công nghệ 4.0, trí tuệ nhân tạo (AI) không ngừng phát triển và mở rộng ứng dụng của mình vào nhiều lĩnh vực khác nhau. Từ nghệ thuật và thiết kế đến các ngành nghề khác, AI đang chứng minh mình là một công cụ mạnh m


*

Là một Content Marketer, chuẩn bị cho một buổi phỏng vấn là khởi đầu cực kỳ quan trọng. Bài viết sau đây, Native
X sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về các câu hỏi phỏng vấn phổ biến trong lĩnh vực Content Marketing bằng tiếng


*

Lập trình viên tiếng Anh là gì?
Lập trình viên tiếng Anh, hay còn gọi là lập trình viên có khả năng sử dụng tiếng Anh, là những chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ thông tin, nơi mà tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong công việc hàng ngày.


*

Trong thế giới công nghệ ngày nay, ngành phát triển web ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết. Đặc biệt, nếu bạn mới bắt đầu trong lĩnh vực này, bạn có thể đã nghe đến thuật ngữ "Frontend Developer" và tự hỏi công việc của họ


*

Marketing không đơn giản như bạn nghĩ. Để trước khi bắt đầu một chiến dịch, hay thực hành một case study, bạn hiểu rõ các thuật ngữ của chúng. Bài viết dưới đây, Native
X sẽ giúp các Marketer phân biệt các thuật ngữ về Marketing nha.


Digital Performance Marketing đã trở thành một trong những chiến lược tiếp thị trực tuyến phổ biến nhất hiện nay. Đây là một phương pháp tiếp thị tập trung vào việc tối ưu hóa hiệu suất và đo lường kết quả một cách chính xác. Cùng


Nhờ vào sự phát triển vượt bậc của công nghệ trong những năm gần đây mà các ứng dụng đặt xe công nghệ ngày càng được phổ biến và sử dụng rộng rãi. Chính vì thế mà một số nghiên cứu về “xe công nghệ” đã được thực hi�


Trong thế giới phát triển phần mềm ngày càng cạnh tranh, các công cụ AI không chỉ giúp các lập trình viên (developers) tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu suất công việc. Năm 2024 chứng kiến sự bùng nổ của các công cụ AI mới, mang l�


Khi tham gia một cuộc phỏng vấn cho vị trí Marketing, việc chuẩn bị kỹ lưỡng cho các câu hỏi phỏng vấn là rất quan trọng. Dưới đây, Native
X sẽ hướng dẫn chi tiết về các câu hỏi phổ biến trong phỏng vấn ngành Marketing bằng tiếng An


Ngành công nghệ thông tin (CNTT) là một lĩnh vực đầy sự đổi mới và phát triển nhanh chóng, với một lượng lớn thuật ngữ và khái niệm mới được phát triển thường xuyên. Việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ CNTT bằng tiếng An


Trong thời đại công nghệ hiện đại, các thuật ngữ như trí tuệ nhân tạo (AI), machine learning (học máy), và deep learning (học sâu) ngày càng trở nên phổ biến. Mặc dù các thuật ngữ này thường được sử dụng thay thế cho nhau, chúng thực


Tổng quan
Theo các thống kê của Pedigree, trên toàn thế giới có khoảng 12 triệu chú chó đang sống tại các trại tạm trú, luôn chờ đợi một mái ấm. Tuy vậy, nhiều chú cún lại không có được những cơ hội, may mắn đó, và vấn đề này


Branding là gì?
Branding là tất cả những việc làm liên quan tới công tác “xây dựng thương hiệu”. Branding bao gồm việc lên kế hoạch phát triển thương hiệu, xây dựng bộ nhận diện thương hiệu (Brand Identity) và tiếp thị thương hiệu


https://www.youtube.com/watch?v=y6EDBUNS_UITrong bối cảnh lĩnh vực phân tích dữ liệu không ngừng phát triển, nhiều bạn mong muốn chuyển đổi từ công việc truyền thống sang khởi nghiệp. Alex Freberg (Alex the Analyst) chia sẻ hành trình của mình và


Trong một thế giới marketing đầy cạnh tranh ngày nay, việc xây dựng một thương hiệu mạnh mẽ và nổi bật là một yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp đứng vững và phát triển. Định vị thương hiệu đóng vai trò trung tâm trong chiến lượ


Tổng quan
Công nghệ AI - Trí tuệ nhân tạo hiện đang là lĩnh vực được chú trọng phát triển và ứng dụng hàng đầu. Với dữ liệu là đầu vào và trí tuệ là đầu ra, AI có thể tham gia vào mọi lĩnh vực sản xuất, kinh doanh cũng như trong


TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN Native
X ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén Native
X độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

*

Thế giới ngày càng phát triển và trở nên hiện đại hóa, công nghệ hóa. Việc có một vốn từ vựng về công nghệ bằng tiếng Anh dần trở thành điều quan trọng trong cuộc sống. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về chủ đề này? Cùng Native
X
học và tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Công nghệ để trở nên thông thái hơn trong đời sống hiện đại nhé.


1. Từ vựng chủ đề Công nghệ trong tiếng Anh 5. Từ vựng tiếng Anh về khoa học công nghệ7. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online8. Mẹo học tốt từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin9. Bài tập về từ vựng Công nghệ thông tin

1. Từ vựng chủ đề Công nghệ trong tiếng Anh

1.1 Từ vựng về bộ phận máy móc và các thiết bị Công nghệ bằng tiếng Anh

*
Từ vựng về bộ phận máy móc và các thiết bị Công nghệ bằng tiếng AnhAbacus /ˈæbəkəs/: Bàn tính
Appliance /əˈplaɪəns/: Thiết bị, máy móc
Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
Computer /kəmˈpjuːtə(r)/: Máy tính
Device /dɪˈvaɪs/: Thiết bị
Disk /dɪsk/: Đĩa
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng
Memory /ˈmeməri/: Bộ nhớ
Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: Bộ vi xử lýSoftware /ˈsɒftweə(r)/: Phần mềm
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị
Gadget /ˈɡædʒɪt/: Đồ phụ tùng nhỏ
Microcomputer /ˈmaɪ.krəʊ.kəmˌpjuː.tər/: Máy vi tính
Keyboard /ˈkiː.bɔːd/: Bàn phím máy tính
Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm
Computer mouse /kəmˈpjuː.tər maʊs/: Chuột máy tính
Screen /skriːn/: Màn hình
USB (Universal Serial Bus): Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử

1.2 Từ vựng tiếng Anh, thuật ngữ về Công nghệ hay được sử dụng

Alphanumeric data /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk deɪ.tə/: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9Available /əˈveɪləbl/: Dùng được, có hiệu lực
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: Ứng dụng
Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl kæt̬.əl.ɑːɡ/: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/: Sự tóm tắt, rút gọn
Analysis /əˈnæləsɪs/: Phân tích
Broad classification /brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Phân loại tổng quát
Background /ˈbækɡraʊnd/: Bối cảnh, bổ trợ
Cluster controller /ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/: Bộ điều khiển trùm
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa
Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
Common /ˈkɒmən/: Thông thường
Compatible /kəmˈpætəbl/: Tương thích
Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Intranet /ˈɪntrənet/: Mạng nội bộ
Graphics /ˈɡræfɪks/: Đồ họa
Multi-user /mʌl.ti-juː.zər/: Đa người dùng
Operating system /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/: Hệ điều hành
OSI (Open System Interconnection): Mô hình chuẩn OSIOperation /ɒpəˈreɪʃn/: Thao tác
Packet /ˈpæk.ɪt/: Gói dữ liệu
PPP (Point-to-Point Protocol): Một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Port /pɔːt/: Cổng
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
Source Code /ˈsɔːs kəʊd/: Mã nguồn của một file hay một chương trình
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ
Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
Text /tekst/: Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Remote Access /rɪˈməʊt ˈæk.ses/: Truy cập từ xa qua mạng
Union catalog /ˈjuː.nj.ən kæt̬.əl.ɑːɡ/: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu
Native
X – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.

Xem thêm: Ghế họp chân quỳ gl406 - ghế chân quỳ phòng họp gl406

Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


1.3 Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề liên quan tới lĩnh vực Công nghệ

Authority work /ɔːˈθɒr.ə.ti wɜːk/: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
Cataloging /ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/: Công tác biên mục
Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: Giấy chứng nhận
Chief /tʃiːf/: Giám đốc
Consultant /kənˈsʌltənt/: Cố vấn, chuyên viên tham vấn
Convenience /kənˈviː.ni.əns/: Thuận tiện
Customer /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu
Deal /diːl/: Giao dịch
Demand /dɪˈmɑːnd/: Yêu cầu
Detailed /ˈdiːteɪld/: Chi tiết
Drawback /ˈdrɔːbæk/: Trở ngại, hạn chếDevelop /dɪˈveləp/: Phát triển
Effective /ɪˈfektɪv/: Có hiệu lực
Efficient /ɪˈfɪʃnt/: Có hiệu suất cao
Enterprise /ˈentəpraɪz/: Tập đoàn, công ty
Employ /ɪmˈplɔɪ/: Thuê ai làm gì
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trường
Expertise /ˌekspɜːˈtiːz/: Thành thạo, tinh thông
Eyestrain /ˈaɪ.streɪn/: Mỏi mắt
Goal /ɡəʊl/: Mục tiêu
Implement /ˈɪmplɪment/: Công cụ, phương tiện
Increase /ɪnˈkriːs/: Sự tăng thêm, tăng lên
Install /ɪnˈstɔːl/: Cài đặt
Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: Chỉ thị, chỉ dẫn
Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: Bảo hiểm
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: Hợp nhất, sáp nhập
Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/: Hiệu suất
Leadership /ˈliːdəʃɪp/: Lãnh đạo

1.4 Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

Alternative (n): Sự thay thếApt (v): Có khả năng, có khuynh hướng
Beam (n): Chùm
Chain (n): Chuỗi
Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
Coil (v,n): Cuộn
Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
Describe (v): Mô tả
Dimension (n): Hướng
Drum (n): Trống
Electro sensitive (a): Nhiếm điện
Electrostatic (a): Tĩnh điện
Expose (v): Phơi bày, phô ra
Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm
Demagnetize (v) Khử từ hóa
Intranet: mạng nội bộ
Hammer (n): Búa
Individual (a,n): Cá nhân, cá thể
Inertia (n): Quán tính
Irregularity (n): Sự bất thường, không theo quy tắc
Establish (v): Thiết lập
Permanent (a): Vĩnh viễn
Diverse (a): Nhiều loại
Sophisticated (a): Phức tạp
Monochromatic (a): Đơn sắc
Blink (v): Nhấp nháy
Dual-density (n): Dày gấp đôi
Shape (n): Hình dạng
Curve (n): Đường cong
Plotter (n): Thiết bị đánh dấu
Tactile (a): Thuộc về xúc giác
Virtual (a): Ảo
Compatible: tương thích
Protocol: Giao thức
Database: cơ sở dữ liệu
Circuit: Mạch
Software: phần mềm
Hardware: Phần cứng
Multi-user: Đa người dùng

1.5 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán

Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lýProcessor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lýPulse /pʌls/: Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng kýSignal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/: Lưu trữ
Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
Switch /swɪʧ/: Chuyển
Tape: Ghi băng, băng
Terminal: Máy trạm
Transmit: Truyền
Abacus: Bàn tính
Allocate: Phân phối
Analog: Tương tự
Application: Ứng dụng
Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation: Tính toán
Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)Dependable: Có thể tin cậy được
Devise: Phát minh
Different: Khác biệt
Digital: Số, thuộc về số
Etch: Khắc axit
Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Computerize: Tin học hóa
Storage: lưu trữ

2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin khác

Graphics: đồ họa
Employ: thuê ai làm gì
Oversee: quan sát
Available: dùng được, có hiệu lực
Drawback: trở ngại, hạn chếResearch: nghiên cứu
Enterprise: tập đoàn, công ty
Perform: Tiến hành, thi hành
Trend: Xu hướng
Replace: thay thếExpertise: thành thạo, tinh thông
Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn
*
Từ vựng công nghệ thông tin về thuật toán

3. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử

electronic equipment: thiết bị điện tửelectronic test equipment: thiết bị thử nghiệm điện tửelectronic device: thiết bị điện tửhook-up: nối hoặc được kết nối với các thiết bị điện tửelectro-optical device: thiết bị điện quangelectronically: Dữ liệu được truyền bằng điện tử

4. Các từ viết tắt trong công nghệ thông tin

FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
HTML (Hyper
Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.ITB (Information Technology Branch): ngành công nghệ thông tin

Native
X – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


5. Từ vựng tiếng Anh về khoa học công nghệ

A

Autophagy (n): tự thực bào
Advancement (n): sự tiến bộ
Autophagosomes (n): các túi tự thực
Activate (v): kích hoạt
Accumulate (v): tích lũy
Auto-decomposition (n): sự tự phân hủy
Acidifying (n): axit hóa
Accountability (n): trách nhiệm
Administer (v): quản trị
Altruistic (adj): vị tha
Alignment (n): sự liên kết
Accelerating (adj): tăng tốc
Arithmetic (adj): toán học
Accumulate (v): tích lũy
Algebra (n): đại số học
Automation (n): sự tự động hóa
Aspirational (adj): nguyện vọng

B

Bracket (n): giá đỡ
Bizarre (adj): kỳ lạ
Bestow (n): trao cho
Bureaucracy (n): chế độ quan liêu
Back-end : cuối cùng

C

Component (n): bộ phận
Combustion (n): sự đốt cháy
Clean-up mechanism (n): cơ chế tự làm sạch
Collaborator (n): cộng tác viên
Crawl (v): bò
Cultivate (v): nuôi dưỡng
Catalyst (n): chất xúc tác
Cull (v): lựa chọn
Centralize (v): tập trung
Correlation (n): sự tương quan

D

Durability (n): tính bền
Disruption (n): sự phá vỡ
Discipline (n): quy tắc
Decode (v): giải mã
Deform (v): biến dạng
Disassemble (adj): tháo rời
Differentiation (n): biệt hóa
Disorder (n): sự rối loạn
Donation (n): sự quyên góp
Deliberate (adj): suy nghĩ cân nhắc
Digital device (n): thiết bị số
Dimension (n): kích cỡ
Disengage (v): tách rời

E

Emerge (from) (v): bắt nguồn từ
Envision (v): hình dung
Exponentially (adv): cấp số nhân
Epicenter (n): tâm chấn
Encode (v): mã hóa
Embryo (n): phôi
Excrete (v): thải ra
Endorsement (n): sự xác nhận
Equation (n): sự cân bằng
Efficient (adj): hiệu dụng
Exponent (n): toán số mũ

F

Fuel injection system (n): hệ thống phun nhiên liệu
Flatland (n): bình nguyên
Fluctuation (n): sự dao động
Fracture (n): chỗ gãy (xương)Face-to-face: trực tiếp
For-profit: vì lợi nhuận
Foundation (n): nền tảng
Framework (n): khuôn khổ

G

Geometry (n): cơ cấu
Glimpse (n): nhìn thoáng qua
Groundbreaking (adj): đột phá
Groundwork (n): nền tảng
Generation (n): thế hệ
Grasp (v): nắm vững
*
Từ vựng tiếng Anh chủ đề khoa học

H

Homeostasis (n): cân bằng nội môi
Hunger (n): sự đói
Hallmark (n): sự xác nhận
Harness (v): khai thác

I

Innovation (n): sự đổi mới
Inevitable (adj): không thể tránh khỏi
Intense (adj): cường độ cao
Insulator (n): vật cách điện
Infectious (adj): truyền nhiễm
Impermanence (n): vô thường
Infancy (n): phôi thai
Illuminate (v): làm sáng tỏ
Inescapable (adj): không thể lờ đi được
Incubator (n): ươm mầm
Initiative (adj): mở đầu
Incorporate (v): kết hợp chặt chẽ
Imperative (n): nhu cầu

J

Jet engine (n): động cơ phản lực

L

Long-standing (adj): lâu đời
Leak (v): rò rỉ
Leverage (v): tận dụng
Legacy (n): tài sản kế thừa
Logarithm (n): (toán học) loga

M

Massive (adj): lớn
Mere (adj): chỉ là
Molecular (adj): phân tử
Mutant (n): đột biến
Menopause (n): thời mãn kinh
Mentality (n): trạng thái tâm lýMedieval (adj): kiến trúc Trung Cổ
Mastery (n): ưu thếMindset (n): tư duy
Martial art (n): võ thuật

N

Navigate (v): điều hướng
Neurodegeneration (n): bệnh thoái hóa tế bào não
Nudge (v): điều chỉnh
Nurturing (n): nuôi dưỡng
Notion (n): quan điểm
Nonprofit : phi lợi nhuận

O

Ongoing (adj): đang xảy ra
Osteoporosis (n): chứng loãng xương
Orientation (n): sự định hướng
Outreach (v): vượt hơn

P

3D printing (n): công nghệ ấn xuất 3 chiều
Prototyping (n): sự tạo mẫu
Prestigious (adj): uy tín
Paradigm-shifting: chuyển hóa
Photochemistry (n): quang hóa học
Philosophy (n): triết lýPeel off (v): mở ra
Perceptible (adj): cảm nhận
Pre-kindergarten (n): mẫu giáo

R

Revolution (n): cuộc cải cách
Rigorous (adj): nghiêm ngặt
Reminiscent (adj): gợi nhớ
Rotate (v): quay
Regeneration (n): sự tái sinh
Reform (n): sự cải thiện
Reinforce (v): củng cố

S

Self-eating cell (n): tự thực bào
Sustain (v): duy trì
Superconductor (n): chất siêu dẫn
Starve (v): bỏ đói
Sensor (n): cảm biến
Stoke (v): thổi bùng
Stoop (v): cúi xuống
Scenario (n): tình huống
Simulation (n): sự giả vờ
Sponsor (v): tài trợ
Streamline (v): sắp xếp hợp lý hoá
Standardize (v): chuẩn hóa
Shepherd (v): dẫn dắt

T

Torture (v): tra tấn
Topology (n): hình học không gian
Twist (v): xoắn
Two-dimensional (adj): 2 chiều
Trigonometry (n): lượng giác

U

Uplift (n): nâng cao
Unprecedented (adj): chưa bao giờ có
Unfold (v): hé lộ
Unravel (v): làm sáng tỏ
Utopian (adj): duy tâm

V

Vacuole (n): không bào
Virtual Reality (n): công nghệ thực tế ảo
Vibration (n): sự rung động

Y

Yeast (n): nấm

Native
X – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


6. Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về công nghệ

Dưới đây là các câu mẫu có sử dụng các từ vựng tiếng Anh nêu trên để mọi người tham khảo:

Douglas Engelbart invented the computer mouse.(Douglas Engelbart đã phát minh ra chuột máy tính)The computer screens cause eye strain.(Màn hình máy tính gây mỏi mắt)I plugged my keyboard into the USB port but it can’t be plugged in.(Tôi cắm bàn phím vào ổ USB nhưng không được)A: What is multi-user operating system with example?(Lấy ví dụ về hệ điều hành đa người dùng?)B:A multi-user operating system (OS) is a computer system that allows multiple users that are on different computers to access a single system’s OS resources simultaneously. Some examples of a multi-user OS are Unix, Virtual Memory System (VMS) and mainframe OS.(Hệ điều hành đa người dùng (OS) là hệ thống cho phép nhiều người dùng trên các máy tính khác nhau truy cập đồng thời vào tài nguyên của một hệ thống. Một số ví dụ về hệ điều hành nhiều người dùng là Unix, Virtual Memory System (VMS) và mainframe OS.)

7. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online

English Study Pro

Link tải phần mềm: https://taimienphi.vn/download-english-study-pro-2134

English Study Pro là phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin được tin dùng nhất trên thị trường hiện nay. Ngoài dịch từ vựng, phần mềm còn có thể giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc viết thông qua các bài luyện tập

Phần mềm từ điển Tflat Offline

Link tải phần mềm: https://download.com.vn/tu-dien-anh-viet-viet-anh-for-android-53695

Không riêng gì IT, phần mềm từ điển này được hầu hết mọi người tin dùng vì những tính năng của nó như luyện kỹ năng nghe tiếng Anh tùy theo mức độ năng lực của từng người. Đặc biệt, đây là phần mềm offline nên dĩ nhiên không cần mạng bạn vẫn có thể sử dụng được.

Oxford Dictionary, Lingoes

Link tải phần mềm: https://download.com.vn/lingoes-5853

Đây là bộ từ điển uy tín nhất mà dân học tiếng Anh nào cũng phải biết. Với phần mềm này, bạn có thể điều chỉnh được kho dữ liệu của mình với các hành động như: sửa, xóa dữ liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh tốc độ dịch, chỉnh dịch tự động. Ngoài ra, bạn còn có thể chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tính, hỗ trợ từ điển online, tìm kiếm thông tin internet đơn giản và hiệu quả.

Ngoài 3 phần mềm kể trên, bạn cũng có thể tham khảo một số trang web từ điển trực tuyến dịch chuyên ngành Công nghệ thông tin như: techterms.com, techopedia.com, webopedia.com, techdictionary.com. Đây là 4 trang web từ điển đơn giản, dễ tìm kiếm và giải thích rõ ràng thuật ngữ chuyên ngành.

8. Mẹo học tốt từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin

Học bằng thẻ ghi nhớ

Đây là phương pháp học phổ biến nhất của môn tiếng Anh. Với cách học này, bạn ghi từ vựng và phiên âm vào một mặt của thẻ, mặt còn lại ghi nghĩa tiếng Việt. Sau đó, bạn xếp thẻ lại cùng một mặt và học lần lượt.

Khi học thẻ đầu tiên, bạn nhìn vào một mặt và thử xem mình có nhớ được mặt còn lại không. Nếu không nhớ hãy lật lại xem, nhẩm đi nhẩm lại nhiều lần trong đầu để nhớ rồi mới qua thẻ khác.

Nhớ sâu từ vựng cùng Âm thanh tương tự

Với cách học này, khi học một từ tiếng Anh bạn tìm từ tiếng Việt có phát âm gần giống và ghép chúng lại thành một câu hoàn chỉnh

Ví dụ: Thu nhút nhát khi nói tiếng Anh vì sợ phát âm sai (shy)

Học theo nghĩa của câu

Đối với những từ vựng khó nhớ như từ vựng của chủ đề công nghệ, bạn có thể học theo nghĩa của câu. Như vậy, bạn vừa dễ nhớ mà lại còn vừa luyện được khả năng đặt câu bằng tiếng Anh của mình nữa.

9. Bài tập về từ vựng Công nghệ thông tin

Bài tập: Tìm nghĩa của các từ sau:

Database
Database administration system
Hardware
Computer hardware maintenance
Software
Computer software configuration item
Session
Set up
Access
Unauthorized access
Full screen
Syntax

Đáp án bài tập

Cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Phần cứng
Bảo trì phần cứng máy tính
Phần mềm
Mục cấu hình phần mềm máy tính
Phiên
Thiết lập, cài đặt
Truy cập
Truy cập trái phép
Toàn màn hình
Cú pháp

Như vậy, Native
X
đã giúp bạn tổng hợp lại những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Công nghệ. Mong bạn đọc có thể qua bài viết trên bỏ túi cho bản thân thật nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề về công nghệ để thuận tiện áp dụng vào đời sống. 


Native
X – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


*

Trong các cuộc đàm thoại thường ngày, việc nói về sở thích của bản thân là tiền đề cũng như là phương tiện để kết nối bản thân với những người bạn. Chủ đề sở thích cũng thường hay được đề cập trong các bài thi nói IELTS


*

Có thể nói rằng chúng ta dành một phần ba thời gian trong ngày tại môi trường công sở. Do vậy, nắm vững từ vựng tiếng Anh và mẫu câu thông dụng về chủ đề đời sống nơi công sở là một yếu tố rất quan trọng giúp cho bạn có thể


*

Bạn đang muốn sử dụng từ vựng tiếng Anh về giáo dục mình đang học, lịch học, môn học... nhưng bạn chưa nắm được từ vựng và các mẫu câu thường gặp nhất? Vậy phải làm sao? Đừng lo, bài viết dưới đây, Native
X sẽ bật mí cho b�


*

Ngành du lịch đang ngày càng phát triển và dần trở thành nhu cầu tinh thần trong cuộc sống đời thường của mọi người. Bạn đã chuẩn bị hành trang về một vốn từ vựng tiếng Anh về du lịch để sử dụng trong cuộc sống hằng ngày chư



Có thể bạn chưa biết, bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí sẽ là "chìa khóa" hữu hiệu dành cho bạn để thư giãn hay nói về sở thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán và áp lực với cuộc số


Cũng như các chuyên ngành khác, từ vựng tiếng Anh về làm đẹp rất cần thiết và quan trọng. Đối với những ai hoạt động trong ngành Thẩm mỹ, Nail, Massage... hay chỉ đơn giản nói về sở thích của mình, bộ từ vựng này càng quan trọng h�


Nếu bạn đã học tiếng Anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm được từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người, thì bài viết này dành cho bạn. Bởi Native
X sẽ bật mí cho bạn tất tận tật các từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể ngư


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quần áo là một trong những nội dung bạn nhất định phải biết khi học ngoại ngữ. Đặc biệt đối với những ai hoạt động trong lĩnh vực thời trang, điều này càng quan trọng hơn. Ngoài ra, khi nắm vững b�


Việc giới thiệu bản thân, công việc bằng tiếng Anh rất phổ biến. Trong các trường hợp đó, bạn bắt buộc phải nắm được các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong cuộc sống và áp dụng thành thạo. Điều này sẽ giúp bạn tự tin


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giao thông là một chủ đề rất phổ biến và thông dụng trong cuộc sống. Nó xuất hiện trong các câu chuyện, giao tiếp hằng ngày. Đó là lý do bạn nên trau dồi vốn từ vựng về giao thông tiếng Anh để giao t


Cuộc sống thành phố, môi trường sống thành phố hóa đang ngày càng trở nên phổ biến. Chủ đề thành phố cũng là một chủ đề quen thuộc trong tiếng Anh, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp khi giới thiệu bản thân, môi trường sống


Có khi nào bạn băn khoăn, từ vựng tiếng Anh về các con vật là gì? Bởi hệ động vật phong phú và đôi khi bạn chỉ biết một vài con vật gần gũi. Đừng lo, với bài viết dưới đây Native
X sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh t


Kĩ năng là một trong những yếu tố quyết định thành công của mọi lĩnh vực. Bạn đã biết được bao nhiêu loại kĩ năng trong cuộc sống? Bạn đã từng nghe về kĩ năng mềm chưa? Bạn có biết các kĩ năng được ấy được viết trong tiến


Bên cạnh giải trí, sở thích, bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hằng ngày. Vậy làm sao để thể hiện và giải thích rõ được mối quan hệ của bản thân t�


Bạn đã bao giờ gặp phải trường hợp mà bạn không biết phải xưng hô bằng ngoại ngữ như thế nào đối với các chức danh trong gia đình chưa? Gia đình vốn là chủ đề rất quan thuộc với bất cứ ai, nhưng sự phân cấp bậc trong tiếng V


Sức khỏe là một vấn đề rất quan trọng trong cuộc sống. Sẽ thật tệ nếu không may bạn hoặc người thân phải nhập viện mà không thể diễn đạt được tình trạng bệnh với bác sĩ. Để giúp bạn mở rộng vốn từ cũng như tránh nhữn


TRẢI NGHIỆM NGAY LỚP HỌC NÉN Native
X ĐỘC QUYỀN

Hãy cùng trải nghiệm Lớp Học Nén Native
X độc quyền với phương pháp IN DẤU được phát triển dựa trên nguyên lý Tâm lý học ngôn ngữ giúp tiếp thu tiếng Anh tự nhiên và hiệu quả.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *