STT | Chỉ tiêu, PP thử | Quy Cách kỹ thuật | Mục đích úng dụng |
1 | Độ vào suốt | PET nhìn trong suốt, ko lẫn tạp chất | Đảm bảo độ tinch khuyết của nước |
2 | Mùi vị chai | Kết trái kiểm nghiệm trên TT3 không tồn tại mùi vị làm sao được phạt hiện | Vị giác Khi sử dụng |
3 | Phân bố vật liệu nhựa trên chai | >=0.2 mang lại 0.3 | khả năng vững chắc và kiên cố cùng chịu đựng lực của chai |
4 | Màu sắc của chai | Sử dụng color ATTP, Màu sắc nhiều chủng loại thỏa mản yêu cầu của khách hàng hàng | Cộng hưởng trọn màu sắc thêm phong phú |
5 | Khả năng chịu thiết lập trọng đứng | Trung bình từ 18kilogam cho 21kg | Đảm bảo độ bất biến lưu thông trên thị trường |
6 | Thử va đập, rơi từ bỏ do | Cnhị phân tách đầy nước rơi tự do từ khoảng cách 1,5m không nứt, vỡ | Gia tăng thêm sự tin cậy bên trên thị trường |
7 | Ổn định ánh nắng mặt trời môi trường | Độ giãn nỡ vừa phải 1,5% | định hình khoảng không gian với các hoa văn uống sản phẩm |
8 | Nhãn dán bên trên chai | Loại nhãn OPP/PVC một số loại rời và cuộn | Ngoại quan |
9 | Chỉ số IV, chất lượng độ bền cơ học | 0.78 - 0.80 dl/g | Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
10 | Thiết kế lòng chai | Kiểu cầu vồng, cầu vồng 2 tầng, ngôi sao sáng 5 cánh | Tạo sự gợi cảm cho người tiêu dùng |
| | | |