Động từ ” To be” là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng và cũng không kém phần quen thuộc đối với bất kỳ người học tiếng Anh nào. Vậy làm sao để sử dụng nó cho đúng và nó có gì đặc biệt? Sau đây, phonghopamway.com.vn sẽ giúp bạn biết điều đó thông qua bài viết ngày hôm nay: Tất tần tật về động từ To be trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”. Tùy thuộc vào loại thì và đại từ trong câu mà động từ “To be” sẽ có thể được chia thành “is, am, are, was, were,…”
Bạn đang xem: Cách chia động từ to be
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + BE (am/is/are) + V-ing
Ví dụ:He is doing his homework.Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S +was/were+V-ing
Ví dụ:He was cooking breakfast at 5am yesterday.Động từ “To be” có thể được dùng như là một từ nối(Linking Verb):S + BE + ADJ
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Ví dụ:She isvery beautiful.
Cấu trúc: S + TO BE + V3 (part participle)
Trong đó: “Eat” là động từ chính chuyển sang cột ba là eaten, “is” là động từ phụ. Câu trên có nghĩa là “quả tạo bị ăn”
Dạng hoàn thành của động từ “To be” là been
Ví dụ: She hasbeenrude, but now she apologizes.Động từ “To be” có thể đứng trước một tính từ, danh từ/cụm danh từ, cụm giới từ chỉ thời gian, nơi chốn và đứng trước động từ V3 trong câu bị động.
Ví dụ:Heis an engineer– Anh ấy là một Kỹ sư.She is very cute. – Cô ấy rất đáng yêu.The book is on the table – Quyển sách ở trên bàn.The tableismadeof wood. – Chiếc bàn được làm từ gỗ.Động từ tobe | Ví dụ | |
Dạng cơ bản | be | It canbeeasy. |
Hiện tại đơn | I | Iamsmart. |
You | are | Youaresmart. |
He/She/It | is | Sheissmart. |
We | are | Wearesmart. |
They | are | Theyaresmart. |
Quá khứ đơn | I | Iwassmart. Xem thêm: Mua Máy In Vũ Phong - Mua Máy In Giá Rẻ, Chính Hãng, Chất Lượng Uy Tín |
You | were | Youweresmart. |
He/She/It | was | Shewassmart. |
We | were | Weweresmart. |
They | were | Theyweresmart. |
Tương lai đơn | I | Iwill besmart. |
You | will be | Youwill besmart. |
He/She/It | will be | Shewill besmart. |
We | will be | Wewill besmart. |
They | will be | Theywill besmart. |
Tiếp diễn | He isbeingdifferent. | |
Hoàn thành | It hasbeencrazy. |
Trên đây là bài viết tất tần tât về động từ To be , qua bài viết này, phonghopamway.com.vn hy vọng bạn học có thể hiểu rõ cách dùng của động từ đặc biệt này để sử dụng nó một cách hiệu quả nhất trong tiếng Anh.